CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ
NGÀNH ĐÀO TẠO BÁC SĨ Y KHOA VIỆT - ĐỨC
(ÁP DỤNG TỪ KHÓA 2018 ĐẾN KHÓA 2022)
BẢN MÔ TẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
I. THÔNG TIN TỔNG QUÁT
1. Trình độ đào tạo: Đại học
2. Ngành đào tạo: Y khoa (General Medicine)
3. Hình thức đào tạo: Chính quy
4. Ngôn ngữ đào tạo: Tiếng Việt, Tiếng Anh, Tiếng Đức
5. Mã ngành: 772010
6. Thời gian đào tạo: 06 năm 03 tháng
7. Văn bằng tốt nghiệp: Bằng Bác sĩ (The Degree of Doctor of Medicine)
8. Khối lượng kiến thức toàn khóa:
- 360 tín chỉ (theo European Credit System/ECTS)
- 11 tín chỉ phần Giáo dục Đại cương (theo Việt Nam).
9. Chuẩn đầu vào: Tốt nghiệp THPT và trúng tuyển vào ngành Y khoa theo quy định của đề án tuyển sinh đại học hằng năm của trường, và được xét tuyển vào Khoa Y Việt – Đức theo kế hoạch tuyển sinh hằng năm của Khoa Y Việt – Đức.
10. Điều kiện tốt nghiệp:
Sinh viên được Nhà trường xét và công nhận tốt nghiệp khi hoàn thành toàn bộ các học phần theo đúng tỷ lệ của từng khối lượng kiến thức trong chương trình đào tạo, hoàn thành chương trình Giáo dục Thể chất, chương trình Giáo dục Quốc phòng – An ninh, đạt chuẩn năng lực Ngoại ngữ, và hoàn thành các nghĩa vụ khác của người học. Cụ thể:
TT
|
ĐIỀU KIỆN
|
MỨC ĐỘ ĐẠT ĐƯỢC
|
GHI CHÚ
|
1
|
Kết quả học tập
|
Tích lũy đủ 371 tín chỉ, trong đó phần Giáo dục đại cương: 11 tín chỉ của Việt Nam; phần Giáo dục Chuyên nghiệp: 360 tín chỉ ECTS.
Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa đạt từ 2,00 trở lên (thang điểm 4) và 5,00 trở lên với thang điểm 10. Có kết quả “Đạt” trong các kỳ thi Quốc gia Chuyển Giai đoạn Y khoa (M1, M2 và M3) của CHLB Đức.
|
|
2
|
Kết quả rèn luyện
|
Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức bị đình chỉ học tập.
|
|
3
|
Điều kiện Ngoại ngữ
|
Cuối năm thứ năm, có chứng chỉ Đức ngữ trình độ C2 (Goethe-Zertifikat C2) hoặc Deutsches Sprachdiplom (DSD 2) hoặc TestDAF 4 hoặc tương đương.
Có chứng chỉ Anh ngữ bậc 3/6 tương đương với trình độ B1 theo khung tham chiếu Châu Âu
|
Sinh viên tự tích lũy
|
4
|
Điều kiện Giáo dục Quốc phòng –An ninh, Giáo dục Thể chất
|
Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng – An ninh và hoàn thành học phần Giáo dục Thể chất
|
|
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Triết lý giáo dục của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (gọi tắt là Trường)
Giáo dục toàn diện - Hướng về cộng đồng - Lấy người học làm trung tâm.
2. Sứ mạng, tầm nhìn của Trường
Sứ mạng: Đào tạo nguồn nhân lực y tế chất lượng cao, nghiên cứu khoa học, phục vụ cộng đồng.
Tầm nhìn: Phát triển thành một trong những đại học khoa học sức khỏe hàng đầu trong cả nước, hội nhập quốc tế.
3. Chiến lược của Trường
Nâng cao chất lượng đào tạo, phát triển các chương trình đào tạo đạt chuẩn trong nước và chuẩn quốc tế. Tăng cường tiếng Anh trong đào tạo. Tăng cường chất lượng nghiên cứu khoa học, số lượng các bài đăng quốc tế, nguồn kinh phí cho nghiên cứu khoa học; định kỳ tổ chức các hội nghị khoa học trong nước và quốc tế. Xây dựng mô hình Viện-Trường, với cơ sở vật chất khang trang, trang thiết bị đạt mức hiện đại, đáp ứng công nghệ mới.
4. Mục tiêu của chương trình đào tạo
Đào tạo Bác sĩ y khoa trình độ đại học định hướng nghề nghiệp, có chất lượng cao (theo tiêu chuẩn Châu Âu), có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có năng lực chuyên môn, nghiên cứu khoa học, có khả năng hành nghề y tại CHLB Đức, đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân.
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH, TỔ CHỨC ĐÀO TẠO VÀ ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP
1. Thông tin tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT và theo quy định của Đề án tuyển sinh hằng năm của Trường.
2. Tổ chức đào tạo: Theo hình thức tín chỉ, theo đúng quy chế đào tạo của Bộ GDĐT và Quy định của Trường.
3. Điều kiện xét và công nhận tốt nghiệp:
Sinh viên được Nhà trường xét và công nhận tốt nghiệp khi hoàn thành toàn bộ các học phần theo đúng tỷ lệ của từng khối lượng kiến thức trong chương trình đào tạo, hoàn thành chương trình Giáo dục Thể chất, chương trình Giáo dục Quốc phòng – An ninh, đạt chuẩn năng lực Ngoại ngữ và hoàn thành các nghĩa vụ khác của người học
IV. TỔ CHỨC DẠY HỌC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
1. Tổ chức dạy học
- Tổ chức dạy học trực tiếp: Nhà trường sẽ tổ chức dạy học trực tiếp hầu hết cho tất cả các học phần theo từng lớp học, theo thời khoá biểu của từng học kỳ. Trường có hệ thống phòng học đáp ứng các điều kiện bảo đảm chất lượng phục vụ cho hoạt động dạy và học. Bên cạnh đó hệ thống các phòng thực tập tại cơ sở và thực hành tại các bệnh viện được trang bị nhiều thiết bị đáp ứng nhu cầu dạy học, trong đó có nhiều thiết bị hiện đại và đạt chuẩn quốc tế.
- Tổ chức dạy học trực tuyến: Trường có nguồn tài nguyên học liệu đa phương tiện trên nền tảng số cho tất cả các môn học/học phần của chương trình đào tạo, có các phòng học đa phương tiện, phòng ghi hình/ghi âm bài giảng phục vụ cho đào tạo trực tuyến. Trong cấu trúc từng học phần/môn học có phương án chuyển đổi giảng dạy theo hình thức kết hợp (blended-learning) với trọng số không quá 30% thời lượng được giảng dạy trên nền tảng số đảm bảo trong mọi tình huống thiên tai, dịch bệnh,…vẫn đáp ứng quy định, yêu cầu dạy và học một cách tốt nhất có thể.
2. Phương pháp giảng dạy
-Phương pháp giảng dạy được thiết kế theo cách tiếp cận lấy người học làm trung tâm và chủ thể của quá trình đào tạo, thúc đẩy người học phát huy chủ động và nỗ lực tham gia các hoạt động học tập; định hướng hiệu quả để người học đạt được chuẩn đầu ra của mỗi học phần, mỗi thành phần và của cả chương trình đào tạo.
- Bảng 1:Quan hệ giữa phương pháp giảng dạy và học tập với chuẩn đầu ra (PLO)
Phương pháp dạy và học
|
Chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
Dạy học dựa trên vấn đề (Problem-based learning)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dạy học trong môi trường cộng đồng (Place-based learning)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dạy học dựa trên nghiên cứu (Research-based learning)
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dạy học dựa trên mô phỏng (Simulation based Learning):
- Đóng vai (Role play)
- Phương pháp Peyton
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp thuyết giảng (Lecture) có lồng ghép dạy học tích cực (Active learning)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Dạy học lâm sàng có người bệnh:
- Phương pháp Tiểu kỹ năng (Five Micro Skills)
- Phương pháp Peyton
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Dạy học lâm sàng không có người bệnh:
- Thảo luận ca bệnh (Case based discussion)
- Đóng vai (Role play)
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (LƯỢNG GIÁ)
- Đánh giá kết quả học tập của người học dựa trên chuẩn đầu ra, làm rõ mức độ đạt được của người học theo các cấp độ tư duy quy định trong chuẩn đầu ra của mỗi học phần, mỗi thành phần và chương trình đào tạo.
- Đánh giá kết quả học tập của người học được dựa trên đánh giá quá trình và đánh giá tổng kết; làm cơ sở để kịp thời điều chỉnh hoạt động giảng dạy và học tập, thúc đẩy nỗ lực và hỗ trợ tiến bộ của người học, cải tiến. Tuỳ thuộc từng học phần, việc đánh giá được áp dụng có thể nhiều hơn các hình thức trong bản mô tả chương trình đào tạo này.
1. Đánh giá quá trình
Đây là hoạt động thường xuyên, liên tục nhằm hỗ trợ người dạy và người học tự đánh giá, xác định mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong từng buổi học, làm cơ sở cho hoàn thành từng tín chỉ, học phần của chương trình đào tạo. Đánh giá quá trình bao gồm (1) Tính chuyên cần; (2) Việc hoàn thành các bài tập cá nhân, bài tập nhóm và khả năng thuyết trình; (3) Đảm bảo an toàn, quy trình kỹ thuật; (4) Có đủ điểm thành phần theo quy định tại Quy chế đào tạo của Trường.
2. Đánh giá kết thúc học phần
Đây là hoạt động do Trường tổ chức khi kết thúc học kỳ hoặc khi kết thúc học phần trong chương trình đào tạo. Thi học phần lý thuyết theo hình thức trắc nghiệm khách quan, thi học phần thực hành thông qua thực hiện và bảo vệ đồ án, khoá luận, thực hành, thí nghiệm, trình bày bài giảng,. . .)
- Bảng 2:Quan hệ giữa phương pháp kiểm tra đánh giá với chuẩn đầu ra (PLO)
Phương pháp kiểm tra, đánh giá
|
Chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
Viết tiểu luận
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Tự luận câu hỏi ngắn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Báo cáo thực tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Luận văn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyết trình
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ năng lực (Portfolio)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thi lâm sàng cấu trúc theo mục tiêu (OSCE)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Thi thực hành cấu trúc theo mục tiêu (OSPE)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Ca lâm sàng từng phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Ca lâm sàng đầy đủ cấu trúc theo mục tiêu (OSLER)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Bài đánh giá lâm sàng cỡ nhỏ (MiniCEX)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
VI. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Cấu trúc chương trình đào tạo
- Bảng 3:Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Khối lượng học tập
|
Tổng số tín chỉ
|
1
|
Giáo dục đại cương (chưa kể các học phần: Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng –An ninh; Giới thiệu chuẩn đầu ra Y khoa, Phương pháp học)
|
26
|
2
|
Giáo dục ngành và chuyên ngành, trong đó:
+ Các học phần cơ sở ngành
+ Các học phần ngành và chuyên ngành (bắt buộc)
+ Các học phần chuyên ngành (tự chọn)
|
253
93
148
12
|
3
|
Học phần tốt nghiệp
|
107 (Năm Thực Hành)
|
Tổng cộng
|
360 (ECTS) + 26 (VN)
|
2. Nội dung chi tiết chương trình đào tạo
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
TT
|
Tên học phần bằng tiếng Việt
|
Tên học phần bằng tiếng Anh
|
Tổng số tín chỉ
|
Phân bố
tín chỉ
|
Điều kiện (học phần học trước)
|
LT
|
TH
|
|
Triết học Mác - Lênin
|
Philosophy of Marxism - Leninism
|
3
|
3
|
|
|
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
Political Economics of Marxism - Leninism
|
2
|
2
|
|
Triết học Mác - Lênin
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
Scientific Socialism
|
2
|
2
|
|
|
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Ho Chi Minh’s Ideology
|
2
|
2
|
|
|
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
Revolutionary path of the Communist Party of Vietnam
|
2
|
2
|
|
|
|
Tin học đại cương
|
Basic informatics
|
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất*
|
Physical education*
|
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng – An ninh*
|
National defense education*
|
|
|
|
|
|
Đức ngữ
|
German language
|
|
|
|
|
|
Phương pháp học – Giới thiệu CĐR*
|
Introduction of Program Learning Outcomes and Methodology at Undergraduate level
|
|
|
|
|
Tổng cộng
*Chưa tính các học phần Giáo dục thể chất; Giáo dục Quốc phòng - An ninh Phương pháp học - giới thiệu CĐR.
|
26
|
26
|
0
|
|
GIÁO DỤC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH
|
Học phần cơ sở ngành
|
TT
|
Tên học phần bằng tiếng Việt
|
Tên học phần bằng tiếng Anh
|
Tổng số tín chỉ
|
Phân bố
tín chỉ
|
Điều kiện (học phần học trước)
|
LT
|
TH
|
|
Vật lý học cho y khoa
|
Physics for Doctors
|
7
|
3
|
|
|
|
Thực tập Vật lý cho y khoa
|
Physics for Doctors Practical Training
|
|
3
|
|
|
Hội thảo tập huấn đi kèm Thực tập Vật lý cho y khoa
|
Seminar accompanying physics for doctors practical training
|
|
1
|
|
|
Hóa học cho Y khoa
|
Chemistry for Doctors
|
7
|
3
|
|
|
|
Thực tập Hóa học cho Y khoa
|
Chemistry for Doctors Practical Training
|
|
3
|
|
|
Hội thảo tập huấn đi kèm Thực tập Hoá học cho y khoa
|
Seminar accompanying chemistry for doctors pratical training
|
|
1
|
|
|
Sinh học tế bào
|
Biology for Doctors
|
5
|
2
|
|
|
|
Thực tập Sinh học tế bào
|
Biology for Doctors Practical Training
|
|
3
|
|
|
Giải phẫu 1
|
Macroscopic Cours I
|
4
|
2
|
|
|
|
Thực tập Giải phẫu 1
|
Macroscopic Practical Traning 1
|
|
2
|
|
|
Giải phẫu 2
|
Macroscopic Cours 2
|
4
|
2
|
|
|
|
Thực tập Giải phẫu 2
|
Macroscopic Practical Traning 2
|
|
2
|
|
|
Sinh hóa I
|
Biochemistry I
|
4
|
4
|
|
|
|
Thực tập Sinh hóa
|
Biochemistry I Practice Traning
|
2
|
|
2
|
|
|
Điều dưỡng cơ bản
|
Nursing Techniques and Nursing Service
|
7
|
4
|
3
|
|
|
Thuật ngữ Y học (tiếng Anh)
|
Medical Terminology (English)
|
1
|
1
|
|
|
|
Giải phẫu 3
|
Macroscopic Cours III
|
7
|
2
|
|
|
|
Thực tập Giải phẫu 3
|
Macroscopic Practical Traning 3
|
|
4
|
|
|
HTTH Giải phẫu học dựa vào lâm sàng
|
Clinical-based Anatomy Seminar
|
|
1
|
|
|
HTTH Giải phẫu học tích hợp với các chủ đề lâm sàng
|
Integrated seminar Anatomy with clinical subjects
|
|
|
|
|
|
Hóa sinh/ Sinh học phân tử
|
Biochemistry/Molecular Biology
|
3
|
3
|
|
|
|
Sinh hóa II
|
Biochemistry II
|
5
|
4
|
|
|
|
HTTH Sinh hoá dựa vào lâm sàng
|
Clinical-based Biochemistry Seminar
|
|
|
1
|
|
|
HTTH Sinh hoá tích hợp với các chủ đề lâm sàng
|
Integrated seminar biochemistry with clinical subjects
|
|
|
|
|
|
Sinh lý học I
|
Human Physiology I
|
3
|
3
|
|
|
|
Sinh lý học II
|
Human Physiology II
|
5
|
5
|
|
|
|
Thực tập Sinh lý
|
Human Physiology Practice Training
|
6
|
|
4
|
|
|
HTTH Sinh lý học dựa vào lâm sàng
|
Clinical-based physiology seminar
|
|
2
|
|
|
HTTH Sinh lý học tích hợp với các chủ đề lâm sàng
|
Integrated seminar physiology with clinical subjects
|
|
|
|
|
|
Mô học
|
Microscopic Anatomy Course
|
7
|
2
|
|
|
|
Thực tập Mô
|
Microscopic Anatomy Practical Training
|
|
3
|
|
|
Phôi học
|
Embryology
|
2
|
|
|
|
Di truyền học người (Tiền lâm sàng)
|
Human Genetics (Pre-Clinical)
|
2
|
2
|
|
|
|
Vi sinh học cơ bản
|
Basic Microbiology
|
|
|
|
|
|
Tâm lý y học và y xã hội học (Phần 1 & 2)
|
Medical Psychology & Medical Sociology Cours (Part 1 & 2)
|
6
|
4
|
|
|
|
HTTH Tâm lý y học và y xã hội học
|
Medical Psychology & Medical Sociology Seminar
|
|
2
|
|
|
Thống kê Y học - Dịch tễ học
|
Epidemiology, Medical Biometry and Medical Informatics
|
2
|
2
|
|
|
|
Giới thiệu về Y học lâm sàng + Sơ cấp cứu Kỹ năng Tiền lâm sàng
|
Introduction to clinical medicine practical training + First Aid
|
6
|
5
|
|
|
|
Giới thiệu về công việc của BSYK
|
Exploration of careers practical training
|
1
|
|
|
|
Di truyền học người (Lâm sàng)
|
Human Genetics (Clinical)
|
2
|
2
|
|
|
|
Vi sinh Y học
|
Microbiology, Virology and Hygiene I & II
|
4
|
2
|
2
|
|
|
Ký sinh Y học
|
Parasitology
|
2
|
2
|
|
|
|
Miễn dịch học
|
Immunology
|
4
|
4
|
|
|
|
Giải phẫu bệnh
|
Pathology I & II
|
5
|
3
|
2
|
|
|
Dược lý học và độc chất học
|
Pharmacology & Toxicology
|
4
|
3
|
1
|
|
|
Kỳ thi chuyển giai đoạn M1*
|
M1 test
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
114
|
72
|
42
|
|
Học phần ngành và chuyên ngành bắt buộc
|
TT
|
Tên học phần bằng tiếng Việt
|
Tên học phần bằng tiếng Anh
|
Tổng số tín chỉ
|
Phân bố
tín chỉ
|
Điều kiện (học phần học trước)
|
LT
|
TH
|
|
Triệu chứng học Skillslab
|
General clinical examination courses
|
4
|
|
4
|
|
|
Triệu chứng học Nội (Nội I)
|
Internal Medicine I
|
7
|
3
|
4
|
|
|
Hóa sinh lâm sàng I & II
|
Clinical Chemistry I & II
|
3
|
2
|
1
|
|
|
Chẩn đoán hình ảnh I
|
Radiology I
|
3
|
2
|
|
|
|
HTTH Chẩn đoán hình ảnh
|
Interdisciplinary subject of Imaging procedures, Radiotherapy, Radiation Protection
|
|
1
|
|
|
Tâm thần
|
Psychiatry
|
4
|
2
|
2
|
|
|
Da liễu
|
Dermatology & Venerology
|
3
|
1
|
2
|
|
|
Mắt
|
Opthalmology I & II practice
|
3
|
1
|
2
|
|
|
Tai mũi họng
|
Otorhinolarynology, Phoniatrics and Paediatric audiology I & II
|
3
|
1
|
2
|
|
|
Sản phụ khoa
|
Obstetrics & Gynecology
Block practice
|
5
|
3
|
2
|
|
|
Nhi khoa
|
Pediatrics
Block practice
|
5
|
3
|
2
|
|
|
Gây mê hồi sức
|
Anaesthesiology I & II
|
4
|
2
|
2
|
|
|
Thần kinh
|
Neurology
|
4
|
2
|
2
|
|
|
Ngoại tổng quát I & II
|
General surgery I & II
Block practice
|
9
|
4
|
5
|
|
|
Điều trị Nội/ Nội III
|
Internal Medicine III
Block practice
|
7
|
2
|
5
|
|
|
Y học gia đình
|
General medicine
|
2
|
2
|
|
|
|
Lão khoa
|
Medicine of ageing and the elderly
|
2
|
2
|
|
|
|
Nhiễm
|
Infectiology. Immunology
|
2
|
2
|
|
|
|
Tâm thể liệu pháp
|
Psychosomatics
|
1
|
1
|
|
|
|
Lịch sử, học thuyết và đạo đức Y học
|
History, theory, ethics of medicine
|
2
|
2
|
|
|
|
Sức khỏe Lao động và Môi trường
|
Occupational and social medicine I & II
Clinical environmental medicine
|
3
|
2
|
1
|
|
|
Chẩn đoán Hình ảnh II & III
|
Radiology II & III
|
2
|
2
|
|
|
|
Tổ chức Y tế & Kinh tế Y tế & Y xã hội học
|
Health economics, health systems, public health care
|
2
|
2
|
|
|
|
Dược lâm sàng/Dược điều trị
|
Clinical pharmacology/
Pharmacotherapy
|
3
|
3
|
|
|
|
Phục hồi chức năng - Vật lý trị liệu
|
Rehabilitation, Physical medicine, Naturopathy
|
2
|
1
|
1
|
|
|
Dinh dưỡng & An toàn thực phẩm
|
Nutrition, Food safety
|
3
|
3
|
|
|
|
Pháp y
|
Forensic medicine
|
2
|
2
|
|
|
|
Chăm sóc giảm nhẹ
|
Palliative medicine
|
2
|
2
|
|
|
|
Bệnh học Nội khoa IV
|
Internal medicine IV
|
6
|
6
|
|
|
|
Huyết học
|
Hematology
|
4
|
2
|
2
|
|
|
Ung bướu
|
Oncology
|
4
|
2
|
2
|
|
|
Niệu khoa
|
Urology
|
3
|
1
|
2
|
|
|
Chấn thương chỉnh hình
|
Trauma surgery
|
3
|
1
|
2
|
|
|
Thực hành Y học Gia đình
|
Block pratice for general medicine
|
5
|
|
5
|
|
|
Hội thảo Bệnh lý - Lâm sàng
|
Clinical - Pathological Conference
|
1
|
|
1
|
|
|
Hồi sức cấp cứu
|
Emergency medicine
|
2
|
2
|
|
|
|
Nội khoa cấp cứu
|
Emergency medicine Block pratice
|
5
|
|
5
|
|
|
Sức khỏe răng miệng
|
Dentistry and Oral medicine
|
1
|
1
|
|
|
|
Kỳ thi chuyển giai đoạn M2*
|
M2 test
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
126
|
69
|
57
|
|
Học phần chuyên ngành tự chọn
|
TT
|
Tên học phần bằng tiếng Việt
|
Tên học phần bằng tiếng Anh
|
Tổng số tín chỉ
|
Phân bố
tín chỉ
|
Điều kiện (học phần học trước)
|
LT
|
TH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Học phần tốt nghiệp
|
TT
|
Tên học phần bằng tiếng Việt
|
Tên học phần bằng tiếng Anh
|
Tổng số tín chỉ
|
Phân bố
tín chỉ
|
Điều kiện (học phần học trước)
|
LT
|
TH
|
|
Năm Thực hành tốt nghiệp
|
Graduation Practice year
|
107
|
|
107
|
Sau khi đạt M1, M2
|
|
Kỳ thi chuyển giai đoạn M3*
|
M3 test
|
|
|
|
Sau khi hoàn thành năm thực hành
|
3. Ma trận tương ứng giữa các học phần và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Học phần
|
Chuẩn đầu ra (PLO)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
Triết học Mác - Lênin
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Tin học đại cương
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Giáo dục thể chất*
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Giáo dục quốc phòng – An ninh*
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Đức ngữ
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Phương pháp học – Giới thiệu CĐR*
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vật lý học cho y khoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thực tập Vật lý cho y khoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Hội thảo tập huấn đi kèm Thực tập Vật lý cho y khoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Hóa học cho Y khoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thực tập Hóa học cho Y khoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Hội thảo tập huấn đi kèm Thực tập Hoá học cho y khoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Sinh học tế bào
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thực tập Sinh học tế bào
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Giải phẫu 1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thực tập Giải phẫu 1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Giải phẫu 2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thực tập Giải phẫu 2
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Sinh hóa I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thực tập Sinh hóa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Điều dưỡng cơ bản
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thuật ngữ Y học (tiếng Anh)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Giải phẫu 3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thực tập Giải phẫu 3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
HTTH Giải phẫu học dựa vào lâm sàng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
HTTH Giải phẫu học tích hợp với các chủ đề lâm sàng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Hóa sinh/ Sinh học phân tử
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Sinh hóa II
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
HTTH Sinh hoá dựa vào lâm sàng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
HTTH Sinh hoá tích hợp với các chủ đề lâm sàng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Sinh lý học I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Sinh lý học II
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thực tập Sinh lý
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
HTTH Sinh lý học dựa vào lâm sàng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
HTTH Sinh lý học tích hợp với các chủ đề lâm sàng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Mô học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thực tập Mô
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Phôi học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Di truyền học người (Tiền lâm sàng)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vi sinh học cơ bản
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Tâm lý y học và y xã hội học (Phần 1 & 2)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
HTTH Tâm lý y học và y xã hội học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thống kê Y học - Dịch tễ học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Giới thiệu về Y học lâm sàng + Sơ cấp cứu Kỹ năng Tiền lâm sàng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Giới thiệu về công việc của BSYK
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Di truyền học người (Lâm sàng)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Vi sinh Y học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ký sinh Y học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Miễn dịch học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Triệu chứng học Skillslab
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Triệu chứng học Nội (Nội I)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Giải phẫu bệnh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Hóa sinh lâm sàng I & II
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chẩn đoán hình ảnh I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
HTTH Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bệnh học Nội (Nội II)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Dược lý học và độc chất học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Tâm thần
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Da liễu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Mắt
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Tai mũi họng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Sản phụ khoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhi khoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Gây mê hồi sức
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thần kinh
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ngoại tổng quát I & II
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Điều trị Nội/ Nội III
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Y học gia đình
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Lão khoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nhiễm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Tâm thể liệu pháp
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
History, theory, ethics of medicine
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
Sức khỏe Lao động và Môi trường
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chẩn đoán Hình ảnh II & III
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Tổ chức Y tế & Kinh tế Y tế & Y xã hội học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Dược lâm sàng/Dược điều trị
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Phục hồi chức năng - Vật lý trị liệu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Dinh dưỡng & An toàn thực phẩm
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Pháp y
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
1
|
Chăm sóc giảm nhẹ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Bệnh học Nội khoa IV
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
3
|
3
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Huyết học
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Ung bướu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Niệu khoa
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Chấn thương chỉnh hình
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Thực hành Y học Gia đình
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Hội thảo Bệnh lý - Lâm sàng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Hồi sức cấp cứu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Nội khoa cấp cứu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Sức khỏe răng miệng
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4
|
4
|
4
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
Năm Thực Hành
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4
|
4
|
4
|
4
|
1
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
1
|
Ghi chú: Đánh dấu vào các ô của ma trận bằng các số từ 1 đến 5 với diễn giải mức đáp ứng với chuẩn đầu ra của các học phần như sau:
1: Không đáp ứng
2: Ít đáp ứng
3: Đáp ứng trung bình
4: Đáp ứng nhiều
5: Đáp ứng rất nhiều
4. Kế hoạch giảng dạy dự kiến
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Học kỳ thực hiện
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
11001001
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11001002
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11001003
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11001004
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11001005
|
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11002006
|
Tin học đại cương
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11004007
|
Giáo dục thể chất*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11080008
|
Giáo dục quốc phòng – An ninh*
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11082009
|
Đức ngữ
|
12
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11082010
|
Phương pháp học – Giới thiệu chuẩn đầu ra
|
1
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
21010011
|
Vật lý học cho y khoa
|
3
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21010012
|
Thực tập Vật lý cho y khoa
|
3
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21010013
|
Hội thảo tập huấn đi kèm Thực tập Vật lý cho y khoa
|
1
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21013014
|
Hóa học cho Y khoa
|
3
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21013015
|
Thực tập Hóa học cho Y khoa
|
3
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21013016
|
Hội thảo tập huấn đi kèm Thực tập Hoá học cho y khoa
|
1
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21012017
|
Sinh học tế bào
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21012018
|
Thực tập Sinh học tế bào
|
3
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21005019
|
Giải phẫu 1
|
2
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21005020
|
Thực tập Giải phẫu 1
|
2
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21005021
|
Giải phẫu 2
|
2
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21005022
|
Thực tập Giải phẫu 2
|
2
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21013023
|
Sinh hóa I
|
4
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21013024
|
Thực tập Sinh hóa
|
2
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21042025
|
Điều dưỡng cơ bản
|
7
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21003026
|
Thuật ngữ Y học (tiếng Anh)
|
1
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21005027
|
Giải phẫu 3
|
2
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21005028
|
Thực tập Giải phẫu 3
|
4
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21005029
|
HTTH Giải phẫu học dựa vào lâm sàng
|
1
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21005030
|
HTTH Giải phẫu học tích hợp với các chủ đề lâm sàng
|
0
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21009031
|
Hóa sinh/ Sinh học phân tử
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21009032
|
Sinh hóa II
|
4
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21009033
|
HTTH Sinh hoá dựa vào lâm sàng
|
1
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21009034
|
HTTH Sinh hoá tích hợp với các chủ đề lâm sàng
|
0
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21007035
|
Sinh lý học I
|
3
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21007036
|
Sinh lý học II
|
5
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21007037
|
Thực tập Sinh lý
|
4
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21007038
|
HTTH Sinh lý học dựa vào lâm sàng
|
2
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21007039
|
HTTH Sinh lý học tích hợp với các chủ đề lâm sàng
|
0
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21012040
|
Mô học
|
2
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21012041
|
Thực tập Mô
|
3
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21012042
|
Phôi học
|
2
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21012043
|
Di truyền học người (Tiền lâm sàng)
|
2
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21006044
|
Vi sinh học cơ bản
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21070045
|
Tâm lý y học và y xã hội học (Phần 1 & 2)
|
4
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21070046
|
HTTH Tâm lý y học và y xã hội học
|
2
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21002047
|
Thống kê Y học - Dịch tễ học
|
2
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21081048
|
Giới thiệu về Y học lâm sàng + Sơ cấp cứu Kỹ năng Tiền lâm sàng
|
5
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21081049
|
Giới thiệu về công việc của BSYK
|
1
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21012050
|
Di truyền học người (Lâm sàng)
|
2
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21006051
|
Vi sinh Y học
|
4
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21008052
|
Ký sinh Y học
|
2
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21007053
|
Miễn dịch học
|
4
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21011054
|
Giải phẫu bệnh
|
5
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21063055
|
Dược lý học và độc chất học
|
4
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
31081056
|
Triệu chứng học Skillslab
|
4
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31031057
|
Triệu chứng học Nội (Nội I)
|
7
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31009058
|
Bệnh học Nội (Nội II)
|
7
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
31015059
|
Hóa sinh lâm sàng I & II
|
3
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
31015060
|
Chẩn đoán hình ảnh I
|
2
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
31031061
|
HTTH Chẩn đoán hình ảnh
|
1
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
31020062
|
Tâm thần
|
4
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31018063
|
Da liễu
|
3
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31014064
|
Mắt
|
3
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31016065
|
Tai mũi họng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31033066
|
Sản phụ khoa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31034067
|
Nhi khoa
|
5
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31029068
|
Gây mê hồi sức
|
4
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31022069
|
Thần kinh
|
4
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
31032070
|
Ngoại tổng quát I & II
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31031071
|
Điều trị Nội/ Nội III
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31019072
|
Y học gia đình
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31030073
|
Lão khoa
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31035074
|
Nhiễm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31070075
|
Tâm thể liệu pháp
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
31082076
|
History, theory, ethics of medicine
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31069077
|
Sức khỏe Lao động và Môi trường
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31015078
|
Chẩn đoán Hình ảnh II & III
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
31071079
|
Tổ chức Y tế & Kinh tế Y tế & Y xã hội học
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
31063080
|
Dược lâm sàng/Dược điều trị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
31052081
|
Phục hồi chức năng - Vật lý trị liệu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31066082
|
Dinh dưỡng & An toàn thực phẩm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
31011083
|
Pháp y
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31038084
|
Chăm sóc giảm nhẹ
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31031085
|
Bệnh học Nội khoa IV
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31017086
|
Huyết học
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
31038087
|
Ung bướu
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
31040088
|
Niệu khoa
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
31025089
|
Chấn thương chỉnh hình
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
31019090
|
Thực hành Y học Gia đình
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31082076
|
Hội thảo Bệnh lý - Lâm sàng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31028092
|
Hồi sức cấp cứu
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31031093
|
Nội khoa cấp cứu
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
31054094
|
Sức khỏe răng miệng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
Năm Thực Hành
|
107
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|